|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất gồm 63 lô đất tại khu quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre Ngày cập nhật 08/11/2023 | Vị trí đấu giá |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Nam Đông phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất gồm 63 lô đất tại khu quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
1. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất gồm 63 lô đất tại khu quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế:
2. Tổng diện tích khu đất: 13.273,0 m2
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
5. Hình thức giao đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá cấp quyền sử dụng đất.
6. Hạ tầng kỹ thuật: Hiện trạng các tuyến đường quy hoạch là đường nhựa, có điều kiện giao thông và kinh doanh đặc biệt thuận lợi, điều kiện cấp điện, cấp nước thuận lợi;
7. Thông tin quy hoạch:
- Mật độ xây dựng thuần ≤ 70%.
- Chỉ giới xây dựng (khoảng lùi xây dựng so với chỉ giới đường đỏ):
+ Mặt cắt đường 19,5m (4,5m + 10,5m + 4.5 m). Khoảng lùi 4m.
+ Mặt cắt đường 16,5m (3,0m + 10,5m + 3,0m). Khoảng lùi 4m.
+ Mặt cắt đường 11,5m (3,0m + 5,5m + 3,0m). Khoảng lùi 3m
Stt
|
Ký hiệu lô đất
|
Số thửa
|
Vị trí, loại đường
|
Diện tích (m2)
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
1
|
C44
|
487
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
312,5
|
2.670.000
|
834.375.000
|
167.000.000
|
17.000.000
|
2
|
C46
|
488
|
313,5
|
2.670.000
|
837.045.000
|
167.000.000
|
17.000.000
|
3
|
C48
|
489
|
315,5
|
2.670.000
|
842.385.000
|
168.000.000
|
17.000.000
|
4
|
C50
|
490
|
316,0
|
2.670.000
|
843.720.000
|
169.000.000
|
17.000.000
|
5
|
C52
|
491
|
316,8
|
2.670.000
|
845.856.000
|
169.000.000
|
17.000.000
|
6
|
D2
|
551
|
Hai mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m và đường QH rộng 11,5m
|
345,1
|
3.070.000
|
1.059.457.000
|
212.000.000
|
21.000.000
|
7
|
D4
|
552
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
192,4
|
2.930.000
|
563.732.000
|
113.000.000
|
11.000.000
|
8
|
D6
|
553
|
192,0
|
2.930.000
|
562.560.000
|
113.000.000
|
11.000.000
|
9
|
D8
|
554
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
192,3
|
2.930.000
|
563.439.000
|
113.000.000
|
11.000.000
|
10
|
D10
|
555
|
191,7
|
2.930.000
|
561.681.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
11
|
D12
|
556
|
191,7
|
2.930.000
|
561.681.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
12
|
D14
|
557
|
191,8
|
2.930.000
|
561.974.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
13
|
D16
|
558
|
191,4
|
2.930.000
|
560.802.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
14
|
D18
|
559
|
191,5
|
2.930.000
|
561.095.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
15
|
D20
|
560
|
191,2
|
2.930.000
|
560.216.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
16
|
D22
|
561
|
191,2
|
2.930.000
|
560.216.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
17
|
D24
|
562
|
190,9
|
2.930.000
|
559.337.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
18
|
D26
|
563
|
190,6
|
2.930.000
|
558.458.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
19
|
D28
|
564
|
191,0
|
2.930.000
|
559.630.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
20
|
D30
|
565
|
190,4
|
2.930.000
|
557.872.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
21
|
D32
|
566
|
190,8
|
2.930.000
|
559.044.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
22
|
D34
|
567
|
190,6
|
2.930.000
|
558.458.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
23
|
D36
|
568
|
191,1
|
2.930.000
|
559.923.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
24
|
D38
|
569
|
191,0
|
2.930.000
|
559.630.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
25
|
D40
|
570
|
190,7
|
2.930.000
|
558.751.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
26
|
D42
|
571
|
191,0
|
2.930.000
|
559.630.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
27
|
D44
|
572
|
190,9
|
2.930.000
|
559.337.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
28
|
D46
|
573
|
191,4
|
2.930.000
|
560.802.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
29
|
D48
|
574
|
191,4
|
2.930.000
|
560.802.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
30
|
D50
|
575
|
191,2
|
2.930.000
|
560.216.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
31
|
D52
|
576
|
191,5
|
2.930.000
|
561.095.000
|
112.000.000
|
11.000.000
|
32
|
D54
|
577
|
188,7
|
2.930.000
|
552.891.000
|
111.000.000
|
11.000.000
|
33
|
D56
|
578
|
182,5
|
2.930.000
|
534.725.000
|
107.000.000
|
11.000.000
|
34
|
D58
|
579
|
167,4
|
2.930.000
|
490.482.000
|
98.000.000
|
10.000.000
|
35
|
D60
|
580
|
303,2
|
2.930.000
|
888.376.000
|
178.000.000
|
18.000.000
|
36
|
D9
|
457
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
190,0
|
2.730.000
|
518.700.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
37
|
D11
|
458
|
189,7
|
2.730.000
|
517.881.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
38
|
D13
|
459
|
190,2
|
2.730.000
|
519.246.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
39
|
D15
|
460
|
189,9
|
2.730.000
|
518.427.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
40
|
D17
|
461
|
190,4
|
2.730.000
|
519.792.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
41
|
D19
|
462
|
190,3
|
2.730.000
|
519.519.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
42
|
D21
|
463
|
190,4
|
2.730.000
|
519.792.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
43
|
D23
|
464
|
190,4
|
2.730.000
|
519.792.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
44
|
D25
|
465
|
190,6
|
2.730.000
|
520.338.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
45
|
D27
|
466
|
190,3
|
2.730.000
|
519.519.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
46
|
D29
|
467
|
190,8
|
2.730.000
|
520.884.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
47
|
D31
|
468
|
190,8
|
2.730.000
|
520.884.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
48
|
D33
|
469
|
190,8
|
2.730.000
|
520.884.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
49
|
D35
|
470
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
190,9
|
2.730.000
|
521.157.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
50
|
D37
|
471
|
190,8
|
2.730.000
|
520.884.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
51
|
D39
|
472
|
191,0
|
2.730.000
|
521.430.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
52
|
D41
|
473
|
191,1
|
2.730.000
|
521.703.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
53
|
D43
|
474
|
191,1
|
2.730.000
|
521.703.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
54
|
D45
|
475
|
191,2
|
2.730.000
|
521.976.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
55
|
D47
|
476
|
191,4
|
2.730.000
|
522.522.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
56
|
D49
|
477
|
191,0
|
2.730.000
|
521.430.000
|
104.000.000
|
10.000.000
|
57
|
D51
|
478
|
191,5
|
2.730.000
|
522.795.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
58
|
D53
|
479
|
191,4
|
2.730.000
|
522.522.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
59
|
D55
|
480
|
191,5
|
2.730.000
|
522.795.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
60
|
D57
|
481
|
191,6
|
2.730.000
|
523.068.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
61
|
D59
|
482
|
191,5
|
2.730.000
|
522.795.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
62
|
D61
|
483
|
192,0
|
2.730.000
|
524.160.000
|
105.000.000
|
10.000.000
|
63
|
D63
|
484
|
Hai mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m và đường Bế Văn Đàn
|
577,5
|
2.820.000
|
1.628.550.000
|
326.000.000
|
33.000.000
|
Tổng cộng
|
13.273,0
|
|
37.434.841.000
|
7.490.000.000
|
|
- Ghi chú: Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
- Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi
(Chi tiết theo Thông báo đính kèm) Tập tin đính kèm: Phan Văn Lợi Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 3.193.234 Truy cập hiện tại 657
|
|