|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
công bộ hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 Ngày cập nhật 17/09/2024
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Hương Xuân)
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Dân tộc
|
Giới tính (Nam, Nữ)
|
Ngày, tháng năm sinh
|
Địa chỉ
(ghi theo thứ tự thôn/tổ)
|
I.
|
Hộ Nghèo: 11
|
1
|
Trần Văn Bé
|
Kinh
|
Nam
|
12/02/1980
|
Thôn 8
|
2
|
Trần Quang
|
Kinh
|
Nam
|
14/08/1972
|
Thôn Tây Linh
|
3
|
Hoàng Văn Hiếu
|
Kinh
|
Nam
|
28/04/1969
|
Thôn Tây Linh
|
4
|
Hoàng Vân
|
Kinh
|
Nam
|
03/01/1933
|
Thôn Tây Linh
|
5
|
Nguyễn Đức Sơn
|
Kinh
|
Nam
|
20/10/1962
|
Thôn Phú Nhuận
|
6
|
Chu Văn Thành
|
Kinh
|
Nam
|
01/02/1954
|
Thôn Phú Nhuận
|
7
|
Nguyễn Thị Mơ
|
Kinh
|
Nữ
|
16/06/1935
|
Thôn Thuận Lộc
|
8
|
Trần Đoàn
|
Kinh
|
Nam
|
11/05/1937
|
Thôn Thuận Lộc
|
9
|
Nguyễn Thị Chiện
|
Kinh
|
Nữ
|
18/07/1934
|
Thôn Thuận Lộc
|
10
|
Trần Vĩnh
|
Kinh
|
Nam
|
01/01/1939
|
Thôn Thuận Lộc
|
11
|
Nguyễn Thị Yêm
|
Kinh
|
Nữ
|
10/11/1950
|
Thôn Thuận Lộc
|
II.
|
Hộ Cận nghèo: 14
|
1
|
Lại Thị Túc
|
Kinh
|
Nữ
|
08/10/1952
|
Thôn 8
|
2
|
Đặng Văn Tuấn
|
Kinh
|
Nam
|
07/02/1977
|
Thôn 10
|
3
|
Mai Thị Mộng Lài
|
Kinh
|
Nữ
|
25/05/1993
|
Thôn 11
|
4
|
Trần Thị Mỹ Trang
|
Cơ tu
|
Nữ
|
20/11/1986
|
Thôn 11
|
5
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
Kinh
|
Nam
|
06/03/1976
|
Thôn 11
|
6
|
Phạm Quốc Bình
|
Kinh
|
Nam
|
14/06/1976
|
Thôn 11
|
7
|
Nguyễn Thị Thu
|
Kinh
|
Nữ
|
24/08/1961
|
Thôn 11
|
8
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Kinh
|
Nam
|
10/11/1971
|
Thôn Tây Linh
|
9
|
Hoàng Hóa
|
Kinh
|
Nam
|
20/08/1968
|
Thôn Phú Nhuận
|
10
|
Nguyễn Đắc Đại
|
Kinh
|
Nam
|
07/03/1931
|
Thôn Phú Nhuận
|
11
|
Nguyễn Hùng
|
Kinh
|
Nam
|
12/10/1966
|
Thôn Phú Nhuận
|
12
|
Ngô Viết Bụi
|
Kinh
|
Nam
|
17/04/1939
|
Thôn Phú Nhuận
|
13
|
Văn Ẩn
|
Kinh
|
Nam
|
12/06/1938
|
Thôn Phú Nhuận
|
14
|
Lê Thị Vĩnh Truyền
|
Kinh
|
Nữ
|
25/12/1981
|
Thôn Phú Nhuận
|
III.
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
|
25
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Hương Xuân)
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Dân tộc
|
Giới tính (Nam, Nữ)
|
Ngày, tháng năm sinh
|
Địa chỉ
(ghi theo thứ tự thôn/tổ)
|
I.
|
Hộ Nghèo: 01
|
1
|
Trần Thị Mỹ Trang
|
Cơ tu
|
Nam
|
20/11/1986
|
Thôn 11
|
II.
|
Hộ Cận nghèo: 03
|
1
|
Đặng Lực
|
Kinh
|
Nam
|
11/11/1966
|
Thôn Phú Nhuận
|
2
|
Nguyễn Biên
|
Kinh
|
Nam
|
03/06/1946
|
Thôn Phú Nhuận
|
3
|
Văn Thị Lành
|
Kinh
|
Nữ
|
20/08/1945
|
Thôn Phú Nhuận
|
III.
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
|
4
|
Tập tin đính kèm: Nhị Minh Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 3.161.265 Truy cập hiện tại 2.854
|
|